Phí thường niên VPBank là gì? Những thông tin bổ ích chắc chắn không thể bỏ qua

Chắc hẳn đa số người sử dụng thẻ ATM, thẻ tín dụng, … của ngân hàng VP Bank đều muốn cập nhật chi tiết mức phí của chúng để đưa ra quyết định có tiếp tục dùng thẻ hay không. Hiểu được điều này, 3Gang sẽ thông tin tới bạn đọc phí thường niên VPBank là gì và mức phí thường niên VPBank mới nhất là bao nhiêu. Hãy tiếp tục theo dõi bài viết dưới đây để thu thập những kiến thức hữu ích và cần thiết nhé.

Tổng quan về ngân hàng VPBank

Trước hết chúng ta cùng tìm hiểu đôi chút thông tin về Ngân hàng VPBank. Liệu đây có phải là ngân hàng uy tín để bạn trao niềm tin hay không.

VPBank – tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, tên giao dịch Tiếng Anh là Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank. 

Sau hơn 29 năm hình thành và phát triển (từ 12/08/1993), VPBank nhanh chóng vươn lên và trở thành một trong những ngân hàng TMCP uy tín nhất tại Việt Nam. VPBank được đánh giá là 1 trong 4 ngân hàng có giá trị thương hiệu cao nhất tại Việt Nam. Nó nằm trong top 3 ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam và lọt Top 10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.

VPBank nằm trong top 3 ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam
VPBank nằm trong top 3 ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam

Theo khảo sát mới nhất gần đây, VPBank hiện tại đang sở hữu 227 điểm giao dịch với 27.000 nhân viên đang làm việc ở các chi nhánh.

Cũng như các ngân hàng khác tại Việt Nam, VPBank cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ tới khách hàng như hình thức vay vốn, gửi tiết kiệm, bảo hiểm, … VPBank còn phát hành nhiều loại thư tín, thư bảo lãnh ngân hàng… Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng, hay các dịch vụ chi trả ngoại tệ Western Union thông qua tài khoản (APN), hoặc chi trả lương thông qua tài khoản VPBank, …

Phí thường niên VPBank là gì?

Phí thường niên VPBank là loại phí khách hàng cần đóng hằng năm để có thể sử dụng dịch vụ thẻ do ngân hàng phát hành. Mức phí này thông thường sẽ từ vài chục nghìn đến vài triệu đồng tuỳ vào cấp độ thẻ. Ngân hàng VPBank sẽ thu luôn phí thường niên này ngay từ lúc phát hành thẻ, hoặc sẽ thu vào tháng đầu tiên của năm tiếp theo sử dụng thẻ.

Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại, để kích cầu khách hàng, VPBank thường xuyên ra chính sách miễn phí thường niên năm đầu tiên sử dụng. Hoặc khách hàng sẽ được miễn phí này cho năm tiếp theo nếu mức chi tiêu năm trước đó đạt yêu cầu. Đây là chính sách rất tốt vừa có lợi cho ngân hàng mà lại vừa đem lại lợi ích cho người sử dụng.

Biểu phí thường niên VPBank

Với mỗi loại thẻ VPBank khác nhau bạn sẽ nhận được những ưu đãi cũng như biểu phí khác nhau. Cụ thể như sau:

Thẻ Number 1

  • Hạng thẻ: Classic.
  • Hạn mức tín dụng: 10.000.000 VNĐ – 30.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm để đổi quà tặng.
  • Phí rút tiền mặt: Miễn phí.
  • Phí thường niên: 150.000 VNĐ.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 4.500.000 VNĐ/ tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 30.000.000 VNĐ
  • Ngày sao kê hàng tháng: 5.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: Hoàn toàn miễn phí.

Thẻ MC2

  • Hạng thẻ: Classic.
  • Hạn mức tín dụng: 10.000.000 VNĐ – 70.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm để đổi quà tặng.
  • Phí rút tiền mặt: 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Phí thường niên: 299.000 VNĐ.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 4.500.000 VNĐ/tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 70.000.000 VNĐ.
  • Ngày sao kê hàng tháng: 23.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: 150.000 VNĐ.
So sánh một số dòng thẻ tín dụng VPBank
So sánh một số dòng thẻ tín dụng VPBank

Thẻ VPLady

  • Hạng thẻ: Titanium.
  • Hạn mức tín dụng: 20.000.000 VNĐ – 500.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu qua thẻ.
  • Phí rút tiền mặt: 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Phí thường niên: 499.000 VNĐ.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 7.000.000 VNĐ/ tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 70.000.000 VNĐ.
  • Ngày sao kê hàng tháng: 20.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: Hoàn toàn miễn phí.

Thẻ StepUp

  • Hạng thẻ: Titanium.
  • Hạn mức tín dụng: 20.000.000 VNĐ – 500.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu qua thẻ.
  • Phí rút tiền mặt: 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Phí thường niên: 499.000 VNĐ.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 7.000.000 VNĐ/ tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 70.000.000 VNĐ.
  • Ngày sao kê hàng tháng: 20.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: 200.000 VNĐ.

Thẻ Platinum

  • Hạng thẻ: Platinum.
  • Hạn mức tín dụng: 40.000.000 VNĐ – 1.000.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm để đổi quà tặng.
  • Phí rút tiền mặt: 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Phí thường niên: 699.000 VNĐ.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 15.000.000 VNĐ/ tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 200.000.000 VNĐ.
  • Ngày sao kê hàng tháng: 10.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: 250.000 VNĐ.

Thẻ Platinum Cashback

  • Hạng thẻ: Platinum
  • Hạn mức tín dụng: 40.000.000 VNĐ – 1.000.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu qua thẻ
  • Phí rút tiền mặt: 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Phí thường niên: 899.000 VNĐ.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 15.000.000 VNĐ/ tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 200.000.000 VNĐ.
  • Ngày sao kê hàng tháng: 25.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: 250.000 VNĐ.

Titanium Cashback

  • Hạng thẻ: Titanium
  • Hạn mức tín dụng: 20.000.000 VNĐ – 500.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu qua thẻ.
  • Phí rút tiền mặt: 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Phí thường niên: 499.000 VNĐ.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
  • Điều kiện thu nhập: tối thiểu 7,000,000 VNĐ/tháng.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 200.000.000 VNĐ
  • Ngày sao kê hàng tháng: 25.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: 250.000 VNĐ.

Thẻ World

  • Hạng thẻ: Diamond.
  • Hạn mức tín dụng: 40.000.000 VNĐ – 1.000.000.000 VNĐ.
  • Điểm đặc biệt: Tích điểm để đổi quà tặng.
  • Phí rút tiền mặt: 4% (tối thiểu 100.000 VNĐ).
  • Phí thường niên: Miễn phí.
  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
  • Điều kiện thu nhập: Khách hàng ưu tiên.
  • Hạn mức giao dịch tối đa: 300.000.000 VND.
  • Ngày sao kê hàng tháng: 27.
  • Số lượng thẻ phụ: 3.
  • Phí thường niên thẻ phụ: Hoàn toàn miễn phí.

Ngoài những loại thẻ trên, hiện VPBank đã cho ra mắt rất nhiều loại thẻ đặc biệt khác như VPBank – California Fitness Platinum, Visa Platinum Travel Miles, … Mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có những chính sách riêng.

Thẻ không sử dụng đến có tính phí thường niên không?

Với các loại thẻ VPBank bạn không sử dụng mà cũng không báo ngân hàng để huỷ thì vẫn bị tính phí thường niên.

Đối với thẻ ghi nợ hoặc thẻ ATM, mức phí này sẽ được thu ngay khi đến kỳ thanh toán nếu trong tài khoản của bạn có tiền. Còn với thẻ tín dụng, mức phí sẽ được tính ngay. Bạn cần thanh toán luôn phí thường niên này trong kỳ thanh toán cùng với số tiền đã chi tiêu trong kỳ. Vì vậy, để tránh bị mất phí thường niên cho thẻ mà mình không sử dụng, bạn nên báo ngân hàng hủy thẻ ngay.

Bên cạnh thẻ không sử dụng thì thẻ chưa kích hoạt cũng sẽ bị tính phí thường niên vì thẻ này đã vào trạng thái hoạt động và đã được mở. Việc kích hoạt thẻ chỉ là một bước để tăng độ bảo mật cho thẻ của bạn. Ngoài phí thường niên, bạn vẫn phải đóng một số phí khác dù không sử dụng thẻ như phí thanh toán chậm, phí rút tiền, lãi suất, …

Thẻ không sử dụng vẫn bị tính phí thường niên
Thẻ không sử dụng vẫn bị tính phí thường niên

Nếu không đóng phí thường niên VPBank thì có sao không?

Việc đóng phí thường niên thẻ cho ngân hàng VPBank khi phát sinh là bắt buộc. Nếu bạn không đóng tiền đúng hạn, đây sẽ được coi như một khoản nợ của bạn với ngân hàng.

Đối với thẻ ghi nợ, thẻ ATM, phí sẽ được thu ngay khi trong tài khoản của bạn có tiền. Còn đối với thẻ tín dụng, phí thường niên sẽ được thu khi bạn nộp tiền vào tài khoản. Nếu quá hạn mà bạn chưa thanh toán thì sẽ mất thêm phần lãi phạt và lãi vay như một khoản nợ thẻ tín dụng thông thường.

Kết luận

Với những thông tin hữu ích mà bài viết đã cung cấp, 3Gang hi vọng đã giúp bạn giải đáp thắc mắc phí thường niên VPBank là gì, cũng như một số thẻ VPBank để từ đó các bạn có sự so sánh và đưa ra cho mình lựa chọn phù hợp nhất. Hãy cũng theo dõi những bài viết tiếp theo của 3Gang để cập nhật những thông tin bổ ích hơn nữa nhé!